--

đổ dồn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đổ dồn

+  

  • Flock into, concentrate upon
    • Trời nóng quá, người ta đổ dồn vào các cửa hàng giải khát
      As the weather was very hot, people flocked into refreshment rooms
    • ý nghĩa của nó đổ dồn vào một việc
      His thoughts concentrated on one thing
Lượt xem: 551